Trả về một ngày là ngày cuối cùng của tháng cách ngày cho trước một số tháng.
TIME
Chuyển đổi các giá trị giờ, phút và giây riêng biệt thành một giá trị ngày/giờ.
DUR2HOURS
Chuyển đổi một giá trị khoảng thời gian sang số giờ.
BESSELY
Trả về hàm số nguyên Bessel Yn(x).
CONVERT
Chuyển đổi một số từ một hệ thống đo lường sang giá trị tương ứng thuộc một hệ thống đo lường khác.
HEX2DEC
Chuyển đổi một số thập lục phân sang số thập phân tương ứng.
BONDMDURATION
Trả về số bình quân gia quyền được sửa đổi của giá trị hiện tại của các luồng tiền mặt cho một giá trị mệnh giá giả định là $100.
CURRENCYCONVERT
Trả về giá của một giá trị loại tiền cho trước bằng loại tiền khác, sử dụng dữ liệu tỷ giá từ khi đóng cửa thị trường của ngày giao dịch trước, được truy xuất từ xa qua internet.
IRR
Trả về tỷ suất hoàn vốn nội bộ cho một khoản đầu tư dựa trên một loạt các luồng tiền mặt không chính thức tiềm ẩn (các khoản thanh toán không cần phải là một số tiền cố định) xảy ra vào các khoảng thời gian định kỳ.
PRICEDISC
Trả về giá của một cổ phiếu được bán có chiết khấu tới giá trị mua lại và không trả lãi trên mỗi $100 giá trị mua lại (mệnh giá).
VDB
Trả về số tiền khấu hao của một tài sản qua một khoảng thời gian đã chọn dựa trên một tỷ lệ khấu hao cụ thể.
IFERROR
Trả về một giá trị mà bạn chỉ định nếu giá trị cho trước ước tính thành một lỗi; nếu không sẽ trả về giá trị cho sẵn.
OR
Trả về giá trị lô-gic TRUE nếu bất kỳ đối số nào đúng; ngược lại, hàm này trả về giá trị lô-gic FALSE.
FACTDOUBLE
Trả về giai thừa cấp hai của một số.
MROUND
Làm tròn một số đến bội số gần nhất của hệ số được xác định.
RANDBETWEEN
Trả về một số nguyên ngẫu nhiên trong khoảng xác định.
SUBTOTAL
Trả về tổng phụ của một vùng ô.
TRUNC
Cắt đi một số về số lượng chữ số xác định.
Các hàm tham chiếu giúp bạn tìm dữ liệu trong bảng và truy xuất dữ liệu từ các ô.
HYPERLINK
Tạo ra liên kết có thể nhấp, mở ra trang web hoặc email mới.
ROWS
Trả về số lượng hàng trong một tập hợp ô đã chỉ định.
AVERAGEIF
Trả về trung bình (giá trị trung bình cộng) của các ô trong nhóm đáp ứng điều kiện đã cho.
CORREL
Trả về tương quan giữa hai nhóm bằng phân tích hồi quy tuyến tính.
EXPONDIST
Trả về hàm suy rộng lũy thừa của mẫu đã chỉ định.
HARMEAN
Trả về giá trị trung bình điều hòa.
MEDIAN
Trả về giá trị trung bình của một nhóm các giá trị số. Trung bình là một giá trị trong đó một nửa các giá trị trong nhóm nhỏ hơn giá trị trung bình và một nửa lớn hơn.
NORMSINV
Trả về nghịch đảo của hàm suy rộng thông thường chuẩn lũy tích.
SMALL
Trả về giá trị nhỏ nhất thứ n trong một nhóm giá trị. Giá trị nhỏ nhất được xếp hạng 1.
VAR
Trả về phương sai mẫu (không bị chệch) – số đo độ phân tán – của một nhóm giá trị số.
CONCAT
Kết hợp (ghép nối) các giá trị hoặc nội dung của các vùng ô hoặc chuỗi.
LOWER
Trả về một giá trị chuỗi hoàn toàn là chữ viết thường, bất kể cách viết hoa/thường của các ký tự trong giá trị chuỗi đã chỉ định.
SEARCH
Trả về vị trí bắt đầu của một giá trị chuỗi trong chuỗi khác, bỏ qua viết hoa và cho phép ký tự đại diện.
VALUE
Trả về một giá trị số, ngay cả khi đối số được định dạng là văn bản. Hàm này được bao gồm để tương thích với các bảng được nhập từ các ứng dụng bảng tính khác.
Các hàm lượng giác giúp bạn làm việc với các góc và các thành phần của góc.
COSH
Trả về cosin hyperbol của một số.
Mẹo khi chọn các hàm tài chínhXem lại các lỗi công thức và làm theo thực tiễn tốt nhất